-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tháng:
1
-
Tất cả:
1
|
|
20/11/2023
Kết quả thống kê đất đai năm 2022 huyện Châu Thành
Tình hình biến động về sử dụng đất năm 2022 so sánh với kỳ thống kê gần nhất 2021 và kỳ kiểm kê gần nhất 2019 được thể hiện trong biểu biến động diện tích đất đai như sau: Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm 2022 | So với năm 2021 | So với năm 2019 | Ghi chú | Diện tích năm 2021 | Tăng(+) giảm(-) | Diện tích năm 2019 | Tăng(+) giảm(-) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(4)-(5) | (7) | (8)=(4)-(7) | (9) | | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) | | 15.532,5 | 15.532,5 | - | 15.532,5 | - | | 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.752,4 | 10.415,9 | 336,5 | 10.425,6 | 326,8 | | 1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 10.609,3 | 10.308,4 | 300,9 | 9.165.5 | 1.443.8 | | 1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 9.870,0 | 9.568,6 | 301,5 | 507,8 | 9.362,3 | | 1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.747,0 | 9.445,3 | 301,7 | 224,5 | 9.522,5 | | 1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 123,1 | 123,3 | -0,2 | 283,3 | -160,2 | | 1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 739,3 | 739,8 | -0,6 | 8.657,7 | -7.918,5 | | 1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | - | - | - | | 1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | | 1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | | 1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | | 1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 117,5 | 81,9 | 35,6 | 1.234,5 | -1.117,0 | | 1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | | 1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 25,6 | 25,6 | - | 25,6 | - | | 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.780,1 | 5.116,6 | -336,5 | 5.106,9 | -326,8 | | 2.1 | Đất ở | OCT | 2.561,5 | 2.898,0 | -336,6 | 2.890,9 | -329,4 | | 2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.460,8 | 2.781,6 | -320,8 | 2.774,7 | -313,9 | | 2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 100,7 | 116,4 | -15,7 | 116,2 | -15,5 | | 2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 601,5 | 601,5 | 0,0 | 599,2 | 2,3 | | 2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,0 | 10,0 | - | 10,0 | - | | 2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1,1 | 1,1 | - | 1,1 | - | | 2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,3 | 1,3 | - | 1,3 | - | | 2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 44,2 | 44,2 | - | 44,2 | - | | 2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 42,5 | 42,5 | - | 41,9 | 0,6 | | 2.2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 502,3 | 502,3 | 0,0 | 500,7 | 1,7 | | 2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,6 | 17,6 | - | 17,6 | - | | 2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,3 | 8,3 | - | 8,3 | - | | 2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 54,3 | 54,3 | - | 54,3 | 0.0 | | 2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.536,8 | 1.536,8 | - | 1.536,5 | 0,3 | | 2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,0 | 0,0 | - | 0,0 | - | | 2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,2 | 0,2 | - | 0,2 | - | | 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | | 3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | - | - | - | - | - | | 3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | - | - | - | - | - | | 3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | - | - | - | - | - | |
Căn cứ vào tình hình sử dụng đất và biến động các loại đất từ năm 2019 đến 2021 của huyện cho thấy có nhiều chuyển biến tích cực, biến động các loại đất qua các thời kỳ là phù hợp với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh nói chung và của huyện nói riêng. Tố Uyên
|
| |