image banner
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tháng: 1
  • Tất cả: 1
Kết quả thống kê đất đai năm 2022 huyện Châu Thành

Tình hình biến động về sử dụng đất năm 2022 so sánh với kỳ thống kê gần nhất 2021 và kỳ kiểm kê gần nhất 2019 được thể hiện trong biểu biến động diện tích đất đai như sau:

Thứ tựMục đích sử dụngDiện tích năm 2022So với năm 2021 ​So với năm 2019 ​Ghi chú
Diện tích năm 2021Tăng(+) giảm(-)Diện tích năm 2019Tăng(+) giảm(-)
(1)(2)(3)(4)(5)(6)=(4)-(5)(7)(8)=(4)-(7)(9)
 Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3) 15.532,515.532,5-15.532,5- 
1Đất nông nghiệp NNP10.752,410.415,9336,510.425,6326,8 
1.1Đất sản xuất nông nghiệp SXN10.609,310.308,4300,99.165.51.443.8 
1.1.1Đất trồng cây hàng năm CHN9.870,09.568,6301,5507,89.362,3 
1.1.1.1   Đất trồng lúa LUA9.747,09.445,3301,7224,59.522,5 
1.1.1.2   Đất trồng cây hàng năm khác HNK123,1123,3-0,2283,3-160,2 
1.1.2Đất trồng cây lâu nămCLN739,3739,8-0,68.657,7-7.918,5 
1.2Đất lâm nghiệp LNP----- 
1.2.1  Đất rừng sản xuất RSX----- 
1.2.2  Đất rừng phòng hộ RPH----- 
1.2.3  Đất rừng đặc dụng RDD----- 
1.3Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS117,581,935,61.234,5-1.117,0 
1.4Đất làm muối LMU----- 
1.5Đất nông nghiệp khác NKH25,625,6-25,6- 
2Đất phi nông nghiệp PNN4.780,15.116,6-336,55.106,9-326,8 
2.1Đất ở OCT2.561,52.898,0-336,62.890,9-329,4 
2.1.1   Đất ở tại nông thôn ONT2.460,82.781,6-320,82.774,7-313,9 
2.1.2   Đất ở tại đô thị ODT100,7116,4-15,7116,2-15,5 
2.2Đất chuyên dùng CDG601,5601,50,0599,22,3 
2.2.1  Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC10,010,0-10,0- 
2.2.2  Đất quốc phòng CQP1,11,1-1,1- 
2.2.3  Đất an ninh CAN1,31,3-1,3- 
2.2.4  Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN44,244,2-44,2- 
2.2.5  Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK42,542,5-41,90,6 
2.2.6  Đất sử dụng vào mục đích công cộng CCC502,3502,30,0500,71,7 
2.3Đất cơ sở  tôn giáo TON17,617,6-17,6- 
2.4Đất cơ sở  tín ngưỡng TIN8,38,3-8,3- 
2.5Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHTNTD54,354,3-54,30.0 
2.6Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON1.536,81.536,8-1.536,50,3 
2.7Đất có mặt nước chuyên dùng MNC0,00,0-0,0- 
2.8Đất phi nông nghiệp khác PNK0,20,2-0,2- 
3 Đất chưa sử dụngCSD----- 
3.1   Đất bằng chưa sử dụng BCS----- 
3.2   Đất đồi núi chưa sử dụng DCS----- 
3.3   Núi đá không có rừng cây NCS----- 

Căn cứ vào tình hình sử dụng đất và biến động các loại đất từ năm 2019 đến 2021 của huyện cho thấy có nhiều chuyển biến tích cực, biến động các loại đất qua các thời kỳ là phù hợp với sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh nói chung và của huyện nói riêng. 

Tố Uyên


image advertisementimage advertisementimage advertisementimage advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement image advertisementimage advertisement
image advertisementimage advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thư viện ảnh